Mũi khoan xoắn chuôi thẳng HSS M2 dùng cho gia công chính xác
Về máy khoan xoắn
Mũi khoan của chúng tôi được gia công CNC chính xác 135° và góc thoát kép cho phép khoan nhanh chóng, chính xác, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Thiết kế tiên tiến này đảm bảo khả năng thoát phoi hiệu quả, ngăn ngừa tích tụ mảnh vụn hiệu quả và duy trì môi trường khoan sạch sẽ. Mũi khoan của chúng tôi có khả năng thoát phoi tuyệt vời, giúp khoan nhanh, tăng năng suất và hiệu quả trong nhiều ứng dụng khoan khác nhau.
Dù bạn đang làm việc với gỗ, kim loại hay các vật liệu khác, mũi khoan xoắn chuôi thẳng M2 HSS của chúng tôi đều đáp ứng nhu cầu của cả thợ thủ công chuyên nghiệp lẫn những người đam mê DIY. Sự kết hợp giữa kỹ thuật chính xác và vật liệu cao cấp đảm bảo những mũi khoan này xử lý các vật liệu cứng một cách dễ dàng, mang lại kết quả đồng đều và đáng tin cậy.
Tập trung vào hiệu suất, độ bền và hiệu quả, mũi khoan xoắn chuôi thẳng M2 HSS của chúng tôi là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai đang tìm kiếm một dụng cụ khoan chất lượng cao. Trải nghiệm sự khác biệt với mũi khoan của chúng tôi và nâng tầm dự án khoan của bạn. Đầu tư vào độ chính xác, độ tin cậy và độ bền với mũi khoan xoắn chuôi thẳng M2 HSS của chúng tôi và đạt được kết quả tuyệt vời trong mỗi lần sử dụng.
| Người mẫu | Chiều dài lưỡi dao (MM) | Chiều dài tổng thể (MM) | Đường kính cắt (MM) | Vật liệu | Số lượng đóng gói | Loại |
| 1.0(10 que) | 14 | 36 | 1 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 1.2(10 que) | 14 | 36 | 1.2 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 1.5 (10 que) | 18 | 40 | 1,5 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 1.8 (10 que) | 22 | 46 | 1.8 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 2.0(10 que) | 24 | 49 | 2 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 2.2(10 que) | 27 | 53 | 2.2 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 2.5 (10 que) | 30 | 57 | 2,5 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 2.8(10 que) | 33 | 61 | 2.8 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 3 | 33 | 61 | 3 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 3.2 | 36 | 65 | 3.2 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 3,5 | 39 | 70 | 3,5 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 3.8 | 43 | 75 | 3.8 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 4 | 43 | 75 | 4 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 4.2 | 43 | 75 | 4.2 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 4,5 | 47 | 80 | 4,5 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 4.8 | 52 | 86 | 4.8 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 5 | 52 | 86 | 5 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 5.2 | 52 | 86 | 5.2 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 5.3 | 52 | 86 | 5.3 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 5,5 | 57 | 93 | 5,5 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 5.8 | 57 | 93 | 5.8 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 6 | 57 | 93 | 6 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 6.2 | 63 | 101 | 6.2 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 6,5 | 63 | 101 | 6,5 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 6.8 | 69 | 109 | 6.8 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 7 | 69 | 109 | 7 | Thép tốc độ cao M2 | 10 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 7.2 | 69 | 109 | 7.2 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 7,5 | 69 | 109 | 7,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 7.8 | 75 | 117 | 7.8 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 8 | 75 | 117 | 8 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 8.2 | 75 | 117 | 8.2 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 8,5 | 75 | 117 | 8,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 8.8 | 81 | 125 | 8.8 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 9 | 81 | 125 | 9 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 9.2 | 81 | 125 | 9.2 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 9,5 | 81 | 125 | 9,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 9,8 | 87 | 133 | 9,8 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 10 | 87 | 133 | 10 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 10.2 | 87 | 133 | 10.2 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 10,5 | 87 | 133 | 10,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 10.8 | 94 | 142 | 10.8 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 11 | 94 | 142 | 11 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 11.2 | 94 | 142 | 11.2 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 11,5 | 94 | 142 | 11,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 11.8 | 94 | 142 | 11.8 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 12 | 101 | 151 | 12 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 12.2 | 101 | 151 | 12.2 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 12,5 | 101 | 151 | 12,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 12,8 | 101 | 151 | 12,8 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 13 | 101 | 151 | 13 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 13.2 | 101 | 151 | 13.2 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 13,5 | 108 | 160 | 13,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 13,8 | 108 | 160 | 13,8 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 14 | 108 | 160 | 14 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 14,5 | 114 | 169 | 14,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 15 | 114 | 169 | 15 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 15,5 | 120 | 178 | 15,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 16 | 120 | 178 | 16 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 16,5 | 125 | 184 | 16,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 17 | 125 | 184 | 17 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 17,5 | 130 | 191 | 17,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 18 | 130 | 191 | 18 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 18,5 | 135 | 198 | 18,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 19 | 135 | 198 | 19 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 19,5 | 140 | 205 | 19,5 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
| 20 | 140 | 205 | 20 | Thép tốc độ cao M2 | 5 | Mũi khoan xoắn có chuôi thẳng |
Tại sao chọn chúng tôi
Hồ sơ nhà máy
Giới thiệu về chúng tôi
Câu hỏi thường gặp
Câu hỏi 1: Chúng tôi là ai?
A1: Được thành lập vào năm 2015, Công ty TNHH Công nghệ cắt MSK (Thiên Tân) đã phát triển liên tục và đạt chứng chỉ ISO 9001 của Rheinland
xác thực. Với các trung tâm mài năm trục cao cấp SACCKE của Đức, trung tâm kiểm tra dụng cụ sáu trục ZOLLER của Đức, máy PALMARY của Đài Loan và các thiết bị sản xuất tiên tiến quốc tế khác, chúng tôi cam kết sản xuất ra các dụng cụ CNC cao cấp, chuyên nghiệp và hiệu quả.
Q2: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A2: Chúng tôi là nhà máy sản xuất dụng cụ cacbua.
Q3: Bạn có thể gửi sản phẩm tới đơn vị giao nhận của chúng tôi ở Trung Quốc không?
A3: Có, nếu bạn có đơn vị giao nhận tại Trung Quốc, chúng tôi sẽ vui lòng gửi sản phẩm cho họ. Q4: Những điều khoản thanh toán nào được chấp nhận?
A4: Thông thường chúng tôi chấp nhận T/T.
Q5: Bạn có chấp nhận đơn đặt hàng OEM không?
A5: Có, chúng tôi cung cấp OEM và tùy chỉnh, và chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ in nhãn.
Câu 6: Tại sao bạn nên chọn chúng tôi?
A6:1) Kiểm soát chi phí - mua sản phẩm chất lượng cao với mức giá hợp lý.
2) Phản hồi nhanh chóng - trong vòng 48 giờ, nhân viên chuyên nghiệp sẽ cung cấp cho bạn báo giá và giải quyết mối quan tâm của bạn.
3) Chất lượng cao - Công ty luôn chứng minh một cách chân thành rằng các sản phẩm mình cung cấp đều có chất lượng cao 100%.
4) Dịch vụ sau bán hàng và hướng dẫn kỹ thuật - Công ty cung cấp dịch vụ sau bán hàng và hướng dẫn kỹ thuật theo yêu cầu và nhu cầu của khách hàng.






